- D892, D6082, D1881, D7840
- Phạm vi: +20°C - 175°C (± 0,1°C)
- Thể tích mẫu : 200 mL
- Đo: dầu động cơ, dầu thủy lực,...
- ASTM D86, D850, ISO 3405
- Nhiệt độ lên đến 400°C (752°F)
- Thể tích mẫu: 6 ml
- Đo: xăng, dầu,...
- Dải áp suất từ 0-2000 kPa
- Đo xăng, nhiên liệu máy bay
- Đo nhanh: Kết quả sau 5 phút
- Trọng lượng: 10,5 kg (28 lb)
- ASTM D6450, D7094, ISO13736
- Nhiệt độ : +/-0.05°C (0.09°F)
- Cỡ mẫu 1-2 ml
- Đo mẫu nhanh : Lên đến 12 mẫu / giờ
- ASTM D4683, D6616
- Thời gian kiểm tra mẫu: 5-7 phút
- Tốc độ cắt: 50.000 đến> 7 triệu giây-1
- Đo: dầu mới, dầu đã qua sử dụng,...
- Nhiều phương pháp ASTM
- 0 đến 50°C (32 đến 122°F)
- Giao thoa kế Michelson
- Dễ cài đặt và dễ sử dụng
- ISO-10694, E1915, D5016, D1619
- Công Nghệ đầu dò NDIR
- Lò đốt ngang
- 08 cấu hình thiết bị phân tích CS, C, S
- Đo đến 20 điểm quá trình
- hoạt động 24/7
- Tích hợp dễ dàng vào DCS
- chẩn đoán từ xa
- Phạm vi đo: 0-100%
- ISO 4406, NAS 1638 , AS4059
- Diesel & dầu
- DIODE LASER, loại I