Hiển thị 1–12 của 13 kết quả

  • Công nghệ: MWDXRF
  • D7536, D4929, TCVN 3172
  • Phạm vi: 0,13 ppm - 3000 ppm
  • Đo mẫu: nhiên liệu nặng, dầu thô,...
  • Công nghệ: MWDXRF
  • D7536, ASTM D4929, TCVN 3172
  • Phạm vi: 0.13 ppm - 3000 ppm
  • Đo mẫu: dầu thô, nhiên liệu nặng,...
  • Công nghệ: MWDXRF
  • D7536, D4929, TCVN 3172
  • Phạm vị: 0,13 ppm đến 4% wt
  • Đo mẫu: dầu thô, sản phẩm chưng cất,...
  • Công nghệ: MWDXRF
  • D7536, D4929, TCVN 3172
  • Phạm vi: 0,1 ppm đến 2% wt
  • Đo mẫu: sản phẩm chưng cất, dầu thô,...
  • Công nghệ HDXRF
  • D4294, ISO 8754, TCVN 3172
  • Phân tích: P,....Ca, Fe, K, Ni và V
  • Đo mẫu: dầu thô, dầu diesel, xăng,...
  • Công nghệ: HDXRF
  • D4294, ISO 8754, QCVN 01:2022
  • Phạm vi: 2,6 ppm – 10% wt
  • Đo mẫu: xăng, dầu,...
  • Công nghệ: MWDXRF
  • D7039, D2622, ISO 20884, QCVN 01:2022
  • Phạm vi: 0.4 ppm - 10% wt
  • Đo mẫu: xăng, xăng E5, dầu DO,...
  • Công nghệ: MWDXRF
  • D7039, ISO 20884, QCVN 01:2022
  • Phạm vi: 0,15 ppm - 3000 ppm
  • Đo mẫu: xăng, dầu,...
  • Công nghệ: MWDXRF
  • D7039, D2622, ISO 20884, QCVN 01:2022
  • Phạm vi: 0,7 ppm - 10%wt
  • Đo mẫu: xăng, dầu diesel, dầu thô,...
  • Công nghệ: MWDXRF
  • D7039, D2622, ISO 20884, QCVN 01:2022
  • Phạm vi: 0,4ppm - 10% wt
  • Đo mẫu: xăng, dầu diesel, dầu thô,...
  • Công nghệ: MWDXRF
  • D7039, D2622, ISO 20884, QCVN 01:2022
  • Phạm vi: 0.18 ppm-10 wt%
  • Đo mẫu: xăng, dầu diesel, dầu thô,...
  • Công nghệ MWDXRF
  • D2622, D7039, D7536, D4929, QCVN 01:2022
  • S: 0,4 ppm-5% wt, Clo: 0,3 ppm-3000 ppm
  • Đo mẫu: dầu thô, dầu thủy lực,...