Chỉ tiêu để đánh giá chất lượng than , khoáng sản , biomass

Không có mô tả ảnh.

1. Nhiệt trị:
Nhiệt trị là đơn vị đo lượng nhiệt sinh ra khi đốt cháy hoàn toàn 1kg nhiên liệu rắn hoặc lỏng hay 1m3tc nhiên liệu khí.

Nhiệt trị được đo lường bằng đơn vị kcal/kg hoặc cal/g.

2. Chỉ tiêu Tổng ẩm:
Tổng ẩm được ký hiệu là W và được tính theo %.

Sự có mặt của tổng ẩm sẽ làm giảm các thành phần cháy trong nhiên liệu.

Đối với than nếu tổng ẩm quá lớn sẽ gây ảnh hưởng xấu đến chất lượng và quá trình đốt của than.

3. Ẩm trong:
Độ ẩm trong là độ ẩm bền vững không thể xử lý được trong điều kiện không khí khô mà phải xử lý ở nhiệt độ 1050C

Đối với một số loại độ ẩm trong ở dạng tinh thể thì nhiệt độ ở 8000C thì mới có thể thải độ ẩm trong ra khỏi nhiên liệu được.

4. Độ tro:
Độ tro của than là một thành phần tồn tại trong nhiên liệu và được ký hiệu là A, tính bằng %.

Độ tro chính là các chất ở dạng khoáng chất trong nhiên liệu khi cháy trở thành tro.

Nếu độ tro của than quá lớn sẽ đồng nghĩa với việc các nhà máy, xí nghiệp, công ty phải tốn thêm chi phí cho việc xử lý tro sau quá trình sử dụng.

5. Chỉ tiêu Độ bốc:
Chất bốc là những chất khí dễ bắt cháy, nó là sản phẩm của quá trình phân hủy nhiệt của nhiên liệu.

Sản phẩm của quá trình thường là những chất bốc, bao gồm các khi Hydro, cacbua hidro, cacbon oxit.

Độ bốc cũng là một yếu tố gây ảnh hưởng đến quá trình đốt và chất lượng than không nhỏ.

STT TÊN TIẾNG ANH TÊN TIẾNG VIỆT MODEL TIÊU CHUẨN ỨNG DỤNG
1 Bomb Calorimeter Thiết bị phân tích nhiệt lượng tự động hóa SDAC6000
(with PC)
ASTM D5865, ASTM D240, ASTM D4809, ASTM E711, ASTM D5468, AS 1038.5 , BS EN 15400, BIS1350, ISO 1928, ISO 9831, ISO18125, GB / T 213, GB / T 30727 Dùng để xác định nhiệt trị trong chất cháy rắn và lỏng như than, than cốc, dầu mỏ, bột đen xi măng, nhiên liệu sinh khối cũng như vật liệu xây dựng
Thời gian phân tích: 10 Phút
2 Bomb Calorimeter Thiết bị phân tích nhiệt lượng thủ công SDC712
(with PC)
ASTM D5865, ASTM D240, ASTM D4809, ASTM E711, AS 1038.5,BS EN 15400, BIS1350,ISO 1928, ISO 9831,ISO18125,GB/T 213,GB/T 30727 Dùng để xác định nhiệt trị trong chất cháy rắn và lỏng như than, than cốc, dầu mỏ, bột đen xi măng, nhiên liệu sinh khối cũng như vật liệu xây dựng
Thời gian phân tích: 12 phút
3 Bomb Calorimeter Thiết bị phân tích nhiệt lượng bán tự động SDACM3100
(with PC)
ASTM D5865, ASTM D240, ASTM D4809, ASTM E711,  ASTM D5468, AS 1038.5,BS EN 15400, BIS1350,ISO 1928, ISO 9831,ISO18125,GB/T 213,GB/T 30727 Dùng để xác định nhiệt trị trong chất cháy rắn và lỏng như than, than cốc, dầu mỏ, bột đen xi măng, nhiên liệu sinh khối cũng như vật liệu xây dựng
Thời gian nhân tích: 15 phút
4 CHN Analyzer Thiết bị phân tích Nito-Hydro-Carbon tự động bằng đầu dò hồng ngoại SDCHN636
(with PC)
AS 1038.6.4, ASTM D5373, ASTM D5291, ISO 16634, ISO 16948, ISO 29541, EN 15407, EN ISO 16948: 2015-0, GB / T 30728, GB / T 30733, UNI 15104, UNI CEN / TS 15407 Dùng để xác định hàm lượng carbon, hydro và nitơ trong than, than cốc, thực phẩm, chất thải rắn, đất, phân bón, v.v. trong các lĩnh vực nhà máy điện, mỏ than, luyện kim, công nghiệp hóa dầu, thép công nghiệp môi trường nhà máy và như vậy.
5 Infrared C & H Anayzer Thiết bị phân tích Hydro-Carbon tự động bằng đầu dò hồng ngoại SDCH636
(with PC)
AS 1038.6.4, ASTM D5373, ASTM D5291, ISO 16634, ISO 16948, ISO 29541, EN 15407, EN ISO 16948: 2015-0, GB / T 30728, GB / T 30733, UNI 15104, UNI CEN / TS 15408 Dùng để xác định hàm lượng carbon, hydro trong than, than cốc, thực phẩm, chất thải rắn, đất, phân bón, v.v. trong các lĩnh vực nhà máy điện, mỏ than, luyện kim, công nghiệp hóa dầu, thép công nghiệp môi trường nhà máy và như vậy.
6 Infrared H Anayzer Thiết bị phân tích Hydro tự động bằng đầu dò hồng ngoại SDH636
(with PC)
AS 1038.6.4, ASTM D5373, ASTM D5291, ISO 16634, ISO 16948, ISO 29541, EN 15407, EN ISO 16948: 2015-0, GB / T 30728, GB / T 30733, UNI 15104, UNI CEN / TS 15409 Dùng để xác định hàm lượng hydro trong than, than cốc, thực phẩm, chất thải rắn, đất, phân bón, v.v. trong các lĩnh vực nhà máy điện, mỏ than, luyện kim, công nghiệp hóa dầu, thép công nghiệp môi trường nhà máy và như vậy.
7 Nitrogen Anayzer Thiết bị phân tích Nito tự động bằng phương pháp dẫn nhiệt SDN636
(with PC)
AS 1038.6.4, ASTM D5373, ASTM D5291, ISO 16634, ISO 16948, ISO 29541, EN 15407, EN ISO 16948: 2015-0, GB / T 30728, GB / T 30733, UNI 15104, UNI CEN / TS 15410 Dùng để xác định hàm lượng nitơ trong than, than cốc, thực phẩm, chất thải rắn, đất, phân bón, v.v. trong các lĩnh vực nhà máy điện, mỏ than, luyện kim, công nghiệp hóa dầu, thép công nghiệp môi trường nhà máy và như vậy.
8 Infrared Sulfur Analyzer Thiết bị phân tích lưu huỳnh tự động bằng đầu dò hồng ngoại SDIS450
(with PC)
AS 1038.6.3.3, ASTM D1552, ASTM D3177, ASTM D4239, ASTM D5016, ISO 19579, GB / T 25214, GB / T 28732, BS 1016 Dùng để xác định hàm lượng lưu huỳnh trong than, than cốc, tro, nhiên liệu sinh khối và các chất cháy khác trong lĩnh vực nhà máy điện, mỏ than, hóa dầu, nhà máy sản xuất giấy và thép
9 Infrared Sulfur Analyzer Thiết bị phân tích lưu huỳnh bằng đầu dò hồng ngoại SDIS401(with PC) AS 1038.6.3.3, ASTM D1552, ASTM D3177, ASTM D4239, ASTM D5016, ISO 19579, GB / T 25214, GB / T 28732, BS 1017 Dùng để xác định hàm lượng lưu huỳnh trong than, than cốc, tro, nhiên liệu sinh khối và các chất cháy khác trong lĩnh vực nhà máy điện, mỏ than, hóa dầu, nhà máy sản xuất giấy và thép
10 Infrared Sulfur Analyzer Thiết bị phân tích lưu huỳnh bằng đầu dò hồng ngoại có màn hình cảm ứng SDIS401(with touch
screen )
AS 1038.6.3.3, ASTM D1552, ASTM D3177, ASTM D4239, ASTM D5016, ISO 19579, GB / T 25214, GB / T 28732, BS 1018 Dùng để xác định hàm lượng lưu huỳnh trong than, than cốc, tro, nhiên liệu sinh khối và các chất cháy khác trong lĩnh vực nhà máy điện, mỏ than, hóa dầu, nhà máy sản xuất giấy và thép
11 Coulomb sulfur analyzer Thiết bị phân tích lưu huỳnh bằng phương pháp chuẩn độ Coulomb SDS720
(with PC)
AS 1038.6.3.3, ASTM D1552, ASTM D3177, ASTM D4239, ASTM D5016,ISO 19579, GB/T 25214, GB/T 28732, BS 1016 Dùng để xác định tổng hàm lượng lưu huỳnh trong chất cháy như than đá, than cốc, dầu mỏ và các nhiên liệu sinh khối rắn khác trong lĩnh vực nhà máy điện, khai thác than, công ty xi măng & thép, công nghiệp môi trường.
12 Coulomb sulfur analyzer Thiết bị phân tích lưu huỳnh bằng phương pháp chuẩn độ Coulomb SDS-V
(with PC)
GB / T 214-2007; ISO20336: 2017 Dùng để xác định tổng hàm lượng lưu huỳnh trong chất cháy như than đá, than cốc, dầu mỏ và các nhiên liệu sinh khối rắn khác trong lĩnh vực nhà máy điện, khai thác than, công ty xi măng và thép, công nghiệp môi trường.
13 Infrared Sulfur and Carbon: Analyzer with two infrared cells Thiết bị phân tích lưu huỳnh & carbon với 2 đầu dò hồng ngoại tần số cao SDHFCS1000 ISO 9556-1989; ISO 4935-1989; JJG 395-2016; GB / T 20123-2006; ISO 15350-2000 Dùng  để xác định hàm lượng cacbon và lưu huỳnh trong kim loại đen, kim loại màu, thép hợp kim và các vật liệu kim loại khác và quặng, đất, vật liệu pin, vật liệu hạt nhân, titan dioxit và các vật liệu phi kim loại khác
14 Infrared Sulfur and Carbon: Analyzer with three infrared cells Thiết bị phân tích lưu huỳnh & carbon với 3 đầu dò hồng ngoại tần số cao SDHFCS1000 ISO 9556-1989; ISO 4935-1989; JJG 395-2016; GB / T 20123-2006; ISO 15350-2001 Dùng  để xác định hàm lượng cacbon và lưu huỳnh trong kim loại đen, kim loại màu, thép hợp kim và các vật liệu kim loại khác và quặng, đất, vật liệu pin, vật liệu hạt nhân, titan dioxit và các vật liệu phi kim loại khác
15 Infrared Sulfur and Carbon: Analyzer with four infraredcells Thiết bị phân tích lưu huỳnh & carbon với 4 đầu dò hồng ngoại tần số cao SDHFCS1000 ISO 9556-1989; ISO 4935-1989; JJG 395-2016; GB / T 20123-2006; ISO 15350-2002 Dùng  để xác định hàm lượng cacbon và lưu huỳnh trong kim loại đen, kim loại màu, thép hợp kim và các vật liệu kim loại khác và quặng, đất, vật liệu pin, vật liệu hạt nhân, titan dioxit và các vật liệu phi kim loại khác
16 Flourine & Cholriume
Analyzer
Thiết bị phân tích Flo và Clo SDFCL1000 Flo: GB / T 4633, ASTM D5987, ISO 11724, AS 1038.10.4
Clo: GB / T 3558, ASTM D6721, ISO 587, SN / T 3596
 Sử dụng để xác định hàm lượng flo và clo trong than và các vật liệu dễ cháy khác.
17 Flourine & Cholriume
Analyzer
Thiết bị phân tích Flo và Clo SDFCL3000 Flo: GB / T 4633, ASTM D5987, ISO 11724, AS 1038.10.4
Clo: GB / T 3558, ASTM D6721, ISO 587, SN / T 3596
 Sử dụng để xác định hàm lượng flo và clo trong than và các vật liệu dễ cháy khác.
18 Arsenic & Phosphorus
Analyzer
Thiết bị phân tích Arsen và Photpho SDAP3000 GB / T216-2003; GB / T3058-2008; ISO 622: 2016; ISO 11723: 2016 Xác định hàm lượng asen và phốt pho trong mẫu than
19 Mercury & Arsenic Analyzer Thiết bị phân tích thủy ngân và arsen SDHA3000 GB / T 16659-2008, GB / T 3058-2008, ISO 15237: 2016 , ISO 11723 : 2016 Để phân tích vết thủy ngân và arsen trong mẫu than.
20 Mercury Analyzer Thiết bị phân tích Thủy ngân SDHg3000 SN / T3521-2013; GB / T 16659-2008; ISO 15237: 2016 Để phân tích vết thủy ngân trong mẫu than.
21 Proximate analyzer Thiết bị phân tích nhiệt độ (phân tích tiệm cận) SDTGA6000
(with PC)
ASTM D3173 / D3174 / D3175 / DD7582, ISO 17246, GB / T 30732, GB / T 212, ISO 18123/18122/18134, ISO 11722, ISO 1171 Dùng để xác định độ ẩm, tro và chất bay hơi cũng như tính toán cacbon cố định và nhiệt trị trong than đá, than cốc, cốc xăng nung và nhiên liệu sinh khối rắn khác.
22 Proximate analyzer Thiết bị phân tích nhiệt độ (phân tích tiệm cận) SDTGA6000A
(with PC)
ASTM D3173 / D3174 / D3175 / DD7582, ISO 17246, GB / T 30732, GB / T 212, ISO 18123/18122/18134, ISO 11722, ISO 1172 Dùng để xác định độ ẩm, tro và chất bay hơi cũng như tính toán cacbon cố định và nhiệt trị trong than đá, than cốc, cốc xăng nung và nhiên liệu sinh khối rắn khác.
23 Loss on Ignition Analzyer Thiết bị phân tích đánh lửa SDLOI2000 Dùng để xác định LOI, độ ẩm và tro của các mẫu rắn, bao gồm phân tích độ ẩm và tro của nhiên liệu rắn / chất thải nguy hại, phân tích LOI của xỉ, phân tích nhiệt trọng lượng quá trình làm khô bùn, v.v.
24 Proximate analyzer Thiết bị phân tích đo nhiệt độ SDTGA5000a
(with PC)
ASTM D3173 / D3174 / D3175 / DD7582, ISO 17246, GB / T 30732, GB / T 212, ISO 18123/18122/18134, ISO 11722, ISO 1171 Dùng để xác định độ ẩm, tro và chất bay hơi cũng như tính toán cacbon cố định và nhiệt trị trong than đá, than cốc, cốc xăng nung và nhiên liệu sinh khối rắn khác.
25 Drying Oven Tủ sấy độ ẩm than kết hợp dòng Nito SDDH315 ISO 11722 / ASTM D5142-09 Xác định độ ẩm than đá, than cốc, v.v. và được áp dụng trong phòng thí nghiệm cho lò sấy, nướng, nấu chảy sáp và xử lý nhiệt.
26 Drying Oven Tủ sấy SDDH306 Xác định độ ẩm than đá, than cốc, v.v. và được áp dụng trong phòng thí nghiệm cho lò sấy, nướng, nấu chảy sáp và xử lý nhiệt.
27 Drying Oven Tủ sấy SDDH313 Xác định độ ẩm than đá, than cốc, v.v. và được áp dụng trong phòng thí nghiệm cho lò sấy, nướng, nấu chảy sáp và xử lý nhiệt.
28 Drying Oven Tủ sấy SDDH323 Xác định độ ẩm than đá, than cốc, v.v. và được áp dụng trong phòng thí nghiệm cho lò sấy, nướng, nấu chảy sáp và xử lý nhiệt.
29 Muffle furnace Lò nung SDMF300 Xác định hàm lượng tro và hàm lượng dễ bay hơi trong than, than cốc và các nhiên liệu sinh khối rắn khác, v.v.
30 Moisture analyzer Thiết bị phân tích độ ẩm SDTGA520
(with PC )
Sử dụng để xác định độ ẩm trong than, than cốc và nhiên liệu sinh khối rắn khác
31 Moisture analyzer Thiết bị phân tích độ ẩm SDTGA500
(with PC and Printer)
Xác định độ ẩm trong than, than cốc và nhiên liệu sinh khối rắn khác
32 Ash Fusion Tester Thiết Bị Phân Tích Nhiệt Chảy Mềm Than SDAF105b
(with PC and Printer)
Xác định khả năng nấu chảy tro của than và tro cốc trong nhà máy điện, công nghiệp than, công nghiệp luyện kim, công nghiệp xi măng, sản xuất giấy
33 HGI Tester Thiết bị đo chỉ số độ cứng mài mòn SDHG60a ASTM D409 / 409M, ISO 5074, GB / T 2565 Xác định khả năng nấu chảy tro của than và tro cốc trong nhà máy điện, công nghiệp than, công nghiệp luyện kim, công nghiệp xi măng, sản xuất giấy

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.