Thông tin chi tiết:
Các ứng dụng:
– Phân tích clo tổng số trong các sản phẩm dầu mỏ, nhiên liệu sinh học, chất thơm và các hóa chất khác, và nước
– Đối với các nhà máy lọc dầu, nhà máy hóa dầu và phụ gia, thiết bị đầu cuối đường ống và phòng thí nghiệm thử nghiệm
Đặc trưng:
– LOD: 0,13 mg/kg (ppm) ở 300 giây, 0,09 mg/kg (ppm) ở 600 giây đối với hydrocacbon, 0,3 mg/kg (ppm) ở 300 giây, 0,2 mg/kg (ppm) ở 600 giây đối với mẫu nước
– Dải động: 0,13 mg/kg (ppm) đến 4% trọng lượng
– Hiệu chỉnh lưu huỳnh thủ công để khắc phục nhiễu do lưu huỳnh cao
– Dễ sử dụng:
Màn hình cảm ứng 10 inch trực quan
Chỉ cần cắm vào và đo lường
Thời gian đo: 10-999 giây
– Phạm vi thấp và cao có sẵn:
Phạm vi thấp: 0,13 mg/kg (ppm) – 3000 mg/kg (ppm)
Phạm vi cao: 0,3 wt% – 4 wt%
– Bảo trì cực kỳ thấp: không có khí, bộ phận làm nóng, cột hoặc ống thạch anh
– Cốc đựng mẫu XRF truyền thống hoặc XOS Accucells – quyết định tại thời điểm đặt hàng
– Dấu chân nhỏ
Thông số kỹ thuật
– Model: Clora R
– Phương pháp thử: ASTM D7536 và D4929
– Kích thước: 42 cm (h) x 40 cm (w) x 54 cm (d), 16,5 inch (h) x 15,8 inch (rộng) x 21 inch (d)
– Nguồn100-120 VAC, 47-63 HZ ở 5,0 Ampe, 200-240 VAC, 47-63 HZ ở 2,5 Ampe
– Thể tích cốc mẫu tối thiểu: Truyền thống – 5 ml, Accucells – 1 ml
– Yêu cầu về nhiệt độ môi trường: 5-40°C (40-104°F)
– Con đường quang học: Chân không
– Nguồn kích thích: 75 W làm mát bằng không khí
Hãy là người đầu tiên nhận xét “Máy phân tích Chlor Clora R ASTM D7536, D4929 TCVN 3172” Hủy
Sản phẩm tương tự
- Công nghệ: MWDXRF
- D7536, D4929, TCVN 3172
- Phạm vi: 0,13 ppm - 3000 ppm
- Đo mẫu: nhiên liệu nặng, dầu thô,...
- Công nghệ: MWDXRF
- D7039, D2622, ISO 20884, QCVN 01:2022
- Phạm vi: 0.4 ppm - 10% wt
- Đo mẫu: xăng, xăng E5, dầu DO,...
- Công nghệ: MWDXRF
- D7039, ISO 20884, QCVN 01:2022
- Phạm vi: 0,15 ppm - 3000 ppm
- Đo mẫu: xăng, dầu,...
- Công nghệ: HDXRF
- D4294, ISO 8754, QCVN 01:2022
- Phạm vi: 2,6 ppm – 10% wt
- Đo mẫu: xăng, dầu,...
- Công nghệ: MWDXRF
- LOD: 0,4 ppm ở 600 giây
- Phạm vi: 0.4 ppm - 3000 ppm
- Đo mẫu: nhiên liệu sinh học, dầu,...
- Công nghệ: MWDXRF
- D7039, D2622, ISO 20884, QCVN 01:2022
- Phạm vi: 0,4ppm - 10% wt
- Đo mẫu: xăng, dầu diesel, dầu thô,...
- Công nghệ MWDXRF
- D2622, D7039, D7536, D4929, QCVN 01:2022
- S: 0,4 ppm-5% wt, Clo: 0,3 ppm-3000 ppm
- Đo mẫu: dầu thô, dầu thủy lực,...
- Công nghệ: MWDXRF
- D7536, ASTM D4929, TCVN 3172
- Phạm vi: 0.13 ppm - 3000 ppm
- Đo mẫu: dầu thô, nhiên liệu nặng,...
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.